HỆ THỐNG KẾT CẤU THÉP CẦU TRỤC | ||
Kết cấu dầm chính, dầm biên | Dạng hộp tổ hợp hàn | |
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 4244 – 2005 | |
Độ võng cho phép dầm chính | 1/1000 | |
Phương pháp làm sạch | Đánh gỉ bằng bàn chải sắt- hoặc phun bi | |
Sơn | 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu | |
A | HỆ THỐNG ĐIỆN – ĐIỀU KHIỂN CẦU TRỤC | |
1 | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN NGANG | |
Kiểu cấp điện | Dạng sâu đo cáp dẹt trolley – ray C | |
Dẫn hướng cáp | Ray C | |
Điện áp vào | 3 pha 380 V 50HZ | |
2 | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN DỌC | |
Kiểu cấp điện | Ray điện an toàn 3P | |
Chiều dài đường điện | 120 mét | |
Điện áp vào | 3 pha 380 V 50HZ | |
Tủ điện điều khiển đi chuyển dọc | Vỏ tủ Việt Nam, Thiết bị nhập khẩu | |
Điều khiển | Bằng nút bấm pa lăngvà điều khiển từ xa | |
B | HỆ THỐNG DI CHUYỂN DỌC CẦU TRỤC | |
Điện áp động lực | 380 V | |
Điện áp điều khiển | 48 V | |
Tốc độ di chuyển Cầu trục | 0-25 mét/phút | |
Điều khiển tốc độ | Bằng biến tần | |
Công suất động cơ di chuyển | 2×1,5 kWx4P | |
Ray cho di chuyển dọc Cầu trục | P24 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.